1. MÁY ĐO QUANG PHỔ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN UV-VIS
Phiên bản: V630
Hãng sản xuất: Jasco-Nhật
Máy quang phổ UV - VIS vận hành trên cơ sở đo độ hấp thụ ánh sáng đặc trưng cũng như độ truyền quang ở các bước sóng khác nhau, nhờ đó kết quả thu được nhanh và chính xác, đặc biệt là việc ứng dụng thiết bị trong ngành đồ uống để xác định thành phần vi lượng cũng như các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm. Ngoài ra, máy còn được sử dụng để so màu trong phân tích các kim loại nặng như Cr, As, Zn, Al, Hg …
ƯU ĐIỂM
- Dễ sử dụng bằng phần mềm: Đo độ hấp thụ, độ truyền quang hoặc đo nồng độ với hệ số nồng độ hay hệ số nồng độ chuẩn như μg/ml, mg/ml, g/l, ppb, ppm, %, IU, mM/l, M/l hoặc các giá trị nồng độ khác có thể đưa vào qua bàn phím, hiển thị liên tục giá trị đo không cần nhấm phím đọc.
- Có chức năng định lượng và quét phổ có thể điều chỉnh mang lại hiệu quả cao, chính xác
- Có chức năng tính toán nồng độ, độ tinh khiết cho DNA/protein
- Có chức năng đo đa bước sóng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
A. Máy chính:
– Điều khiển hoàn toàn bằng máy tính thông qua phần mềm.
– Hệ thống quang học hai chùm tia
– Thang đo bước sóng: 190 -1100 nm
– Độ chính xác bước sóng: ± 0.2 nm (tại 656.1 nm)
– Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm
– Độ rộng khe phổ: 1.5 nm
– Tốc độ quét bước sóng: 10 – 800 nm/phút
– Tốc độ quay: 12.000 nm/phút
– Hệ thống quang học: hai chùm tia, cách tử nhiễu xạ 1.200 vạch / mm
– Nguồn sáng đèn Deuterium 190 ~ 350 nm và Halogen 330 ~ 1100 nm
– Đầu dò: Silicon photodiode
– Khoảng trắc quang:
+ Hấp thu: -2 đến + 3 Abs / ±10000 %T
– Độ chính xác trắc quang ± 0.002 Abs (0 – 0.5Abs); ± 0.003 Abs (0.5 – 1 Abs); ±3 %T
– Độ lặp lại trắc quang: ± 0.001 Abs (0 – 0.5Abs); ± 0.003 Abs (0.5 – 1Abs)
– Độ ổn định đường nền: ≤ ±0.0004 Abs / giờ
– Độ phẳng đường nền: ± 0.0006 Abs / giờ
– Độ nhiễu: 0.00006 Abs
– Nguồn điện: 230V/ 50Hz, 105VA
B. Điều khiển thiết bị hoàn toàn bằng máy vi tính thông qua phần mềm:
– Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
– Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
– Cài đặt các thông tin số làm việc đơn giản như :quét phổ ,xử lý phổ ,tốc độ quét phổ,độ rộng khe phổ ,số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn.
– Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra , gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.
– Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
Phần mềm có các chế độ đo:
+ Chế độ trắc quang
+ Chế độ quang phổ
+ Chế độ định lượng
+ Chế độ động học
2. MÁY ĐO QUANG PHỔ HỒNG NGOẠI CHUYỂN HÓA FOURIER TRANSFORMATION INFRARED SPECTROPHOTOMETER
Phiên bản: FTIR 8400s
Hãng: Shimadzu
Máy đo quang phổ FTIR dùng để nghiên cứu dao động của các cấu trúc trong phân tử, để xác định độ tinh khiết chất, suy đoán về tính đối xứng của phân tử hay phân tích định lượng…
ƯU ĐIỂM
- Ưu điểm vượt trội của phương pháp đo hồng ngoại so với các phương pháp phân tích cấu trúc khác (nhiễu xạ tia X, công hưởng từ điện tử…) là sự cung cấp thông tin về cấu trúc nhanh chóng, không đòi hỏi phương pháp tính toán phức tạp.
- FTIR có giao thoa kế Michelson, nguồn sáng là đèn Nerst/ đèn global phát ra bức xạ hồng ngoại liên tục
- Nhận dạng vật liệu và định lượng: hợp chất hữu cơ, cấu trúc, xác định vật liệu đồng nhất
- Khả năng phân tích: Hiệu suất kết dính, định lượng thiết bị đúc nhỏ, phân lớp vật liệu, ăn mòn hóa học
- Chất lượng điều khiển hiển thị: So sánh mẫu, cách thức định lượng, so sánh vật liệu từ nhiều mẫu khác nhau
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Giao thoa kế: Kiểu Michelson với góc 30º
- Hệ thống quang học: một chùm tia
- Bộ phân tia: đĩa Kbr bọc với Germanium
- Nguồn sáng: gốm có độ sáng cao
- Detector: độ nhạy cao kiểm soát nhiệt độ
- S/N ratio: cao hơn 20000:1 (KRS-5 window, 4cm-1, 1 phút, 2200cm-1, P-P)
- Thang đo bước sóng: 7,800cm-1 - 350cm-1
- Resolution: 0.85, 1, 2, 4, 8, 16 (cm-1)
- Tốc độ gương: 3 bước 2.8, 5, 9mm/sec
- Nguồn: He-Ne laser
- Buổng để mẫu (rộng x dài x cao) 200 x 230 x 170 (mm)
- Chức năng: Arithmetic operation between spectrum and constant, Arithmetic operation among spectra, Spectral subtraction, Peak detection, Smoothing, Derivative, Baseline correction, Data correction, Normalization, Kubelka-Munk conversion, Kramers-Kronig analysis, ATR correction
- Nguồn điện: AC100/120/220/230/240V 50/60Hz 160VA
- Nhiệt độ hoạt động: 15-30ºC
3. MÁY PHÂN TÍCH NHIỆT TRỌNG- VI SAI (DTG/TA)
Phiên bản: DTG 60
Hãng: Shimadzu
DTG 60 máy phân tích nhiệt với phương pháp phân tích nhiệt đồng thời sau:
- Phân tích nhiệt trọng lượng (TG): dựa trên cơ sở ghi liên tục sự thay đổi khối lượng của mẫu dưới sự thay đổi của nhiệt độ. Thường được sử dụng khi phân tích định lượng các thay đổi vật lý hoặc hóa học với sự thay đổi về khối lượng. Ví dụ: Đo sự thay đổi khối lượng do các biến đổi hóa học như do sự mất nước, phân hủy, oxi hóa khử,… và các biến đổi vật lý như: thăng hoa, bay hơi, hấp thụ, khứ hấp thụ.
- Phân tích nhiệt vi sai (DTA): dùng để phát hiện sự chênh lệch nhiệt độ của mẫu đo và mẫu chuẩn để xác định các biến đổi nhiệt bên trong mẫu đang diễn ra sự thay đổi vật lý và hóa học khi mẫu được gia nhiệt hoặc làm lạnh.
Máy có kiểu thiệt kế trục hình chữ X để giữ sự cân bằng, nhờ đó ghi lại kết quả chạy bén và chính xác cho sự thay đổi khối lượng. Hai DTA detector được bố trí cân đối và rất nhạy để ghi lại bất kì biến đổi về DTA. Có thể thiết kế một lần lên tới 24 mẫu để phân tích từ động trong 24 giờ.
Kết quả ví dụ:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu cân: Kiểu đĩa cân đo vi sai thiết kế song song
Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ thường cho đến 1100ºC
Khoảng đo được: ± 500mg, ± 1000µV
Có thể đọc được: 0.001mg
Khối lượng mẫu tối đa: 1g tổng trọng lượng
Kích thước (rộng, dài, cao): 386, 590, 540(mm)
Khối lượng máy: 33Kg
Nguồn điện yêu cầu: AC100, 120V, 1300VA, 50/60Hz
4. MÁY ĐO GÓC TIẾP XÚC (CONTACT ANGLE MEASURING SYSTEM)
Hãng: Dataphysics
Phiên bản: OCA 20L
Khả năng thấm ướt là khả năng loang ra của một chất lỏng trên bề mặt rắn, chẳng hạn như bề mặt nhựa dùng để in. Nước được đổ lên bề mặt vật liệu thấm ướt sẽ trải ra thành một lớp mỏng, khi trên bề mặt không thấm ướt thì nước tụ lại thành giọt. Góc tạo ra giữa bề mặt giọt chất lỏng và bề mặt vật liệu (góc tiếp xúc) cho biết khả năng thấm ướt.
Máy đo góc tiếp xúc: xác định góc tiếp xúc chất lỏng trên bề mặt chất rắn (hoặc sức căng bề mặt của chất lỏng) trong môi trường không khí hay môi trường chất lỏng khác.
Máy đo góc tiếp xúc có khả năng xác đinh khả năng thấm ướt của bề mặt rắn, năng lượng tự do, năng lượng của bề mặt chất rắn và các thành phần khác….
Ứng dụng máy đo góc tiếp xúc:
- Xác định góc tiếp xúc của bề mặt
- Xác định năng lượng tự do bề mặt của chất rắn và các thành phần của nó.
- Xác định độ sạch của bề mặt chất rắn (sản xuất màn hình smart phone ….)
- Xác định khả năng thấm ướt của bề mặt chất rắn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Kích thước mẫu lớn nhất (Dài x rộng x cao): 330 x ∞ x 60 mm, 12'-Wafer on WT 300M/E
- Kích thước khung mẫu (Dài x rộng): 160 x 160 mm
- Thang đo góc tiếp xúc: 0 - 180° với độ chính xác ±0.1° bằng hệ thống quay video
- Thang đo sức căng bề mặt 1.10-2 - 2.103 mN/m.
- Độ phân giải: ± 0,05 mN/m
- Hệ thống quang học:
o 6 mức điều chỉnh tiêu cự (0.7 - 4.5 lần khuếch đại) với tiêu điểm tích hợp (± 6 mm).
o Đèn LED chiếu sáng chiều chình độ sáng qua phần mềm
- Hệ thống truyền ảnh:
o CCD camera với độ phân giải tối đa 768 x 576 pixel2.
o Tầm quan sát (FOV): 1.75 x 1.4 - 11.7 x 9 mm.
o Độ sai lệch quang học: < 0,05 %
o Hiệu suất cao với 132 Mb/s tốc độ truyền dữ liệu (Tương thích với tiêu chuẩn châu Âu CCIR và tiêu chuẩn Mỹ RS-170).
o Lên đến 50 khung hình/giây tốc độ bấm
- Các phương pháp đo lường:
o Sessile & Captive Drop method
o Tilting Plate method
o Pendant Drop method
o Optical Wilhelmy Plate and Rod-/Thread method (Để đo polymer nóng chảy và chỉ cho vật liệu composite).
- Phần mềm (SCA 20, SCA 21, SCA 23, SCA 23): Điều khiển đo lường và phân tích các góc tĩnh, góc động và được ghi nhận theo phương pháp “Sessile & Captive Drop” cũng như hình dạng theo phương pháp Pendant drop. Tính tóan năng lượng tự do sức căng bề mặt của chất rắn và chất lỏng cũng như các thành phần khác (dispersiv, polar and hydrogen bond parts, acid and base portions, respectively) theo giả thuyết của Wu, Zisman, Owens-Wendt, Extended Fowkes, Schultz 1 + 2, Fowkes, van Oss & Good, và Neumann
- Đo nhiệt độ và thang đo nhiệt độ: Đo nhiệt độ tổng và hiện thị trên màn hình kỹ thuật số; đầu vào 2x Pt100 cho -60°C- 450°C (Tuỳ chọn Pt100) , 0.1K độ phân giải; độ chính xác : 1/3 DIN IEC 751 ( ± 0,03 % ), lớp B
- Kích thước (dài x rộng x cao): 700 x 280 x 550 mm
- Khối lượng: 20kg
- Nguồn điện: 100-240 VAC, 50-60Hz, 70W
5. MÁY SẤY PHUN
Phiên bản: ADL311
Hãng: Yamato
Máy sấy phun ADLS 311 chuyên dùng để sấy phun các sản phẩm lỏng thành dạng bột trực tiếp, hiệu quả cao với thời gian ngắn, cho sản phẩm là những thành phần hạt mịn.
Ưu điểm:
- Không diễn ra quá trình oxi hoá, hàm lượng nước trong bột thấp và không bị nhiễm bẩn.
- Cài đặt các thông số sấy phun, nhiệt độ đầu vào và đầu ra hiển thị trên màn hình, kiểm soát lưu lượng khí thay đổi cho hoạt động tối ưu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Dạng mẫu hỗ trợ: mẫu hòa tan trong nước
- Khả năng bay hơi lớn nhất: 1300ml / giờ
- Dải điều khiển nhiệt độ: 40ºC ~220ºC
- Độ chính xác nhiệt độ: ±1ºC
- Dải điều khiển lượng khí làm khô: 0-0.7m3/phút
- Dải điều khiển áp suất khí sấy: 0-0.3MPa
- Bơm cấp dung dịch mẫu: Bơm nhu động tốc độ cố định, 0 - 26ml/phút.
- Hệ thống thổi khí nén: Sử dụng dòng khí dạng xung, điều khiển đóng mở bằng van điện từ và có điều khiển thời gian.]Thông tin xuất ra: Nhiệt độ đầu vào, đầu ra (4-20mA)
- Bộ điều khiển nhiệt độ: Bộ điều khiển nhiệt độ số PID
- Bộ điều khiển cảm ứng chạm: Dòng khí, bộ đốt, tốc độ cấp mẫu, chuyển mạch dòng xung, hiển thị lỗi
- Chuyển mạch điều khiển: Nhiệt độ đầu vào, nhiệt độ đầu ra
- Sensor nhiệt độ: K-thermocouple
- Bộ gia nhiệt: 2kW (200V) và 2.88 kW(240V)
- Bộ thổi khí: kiểu thổi vòng Bypass
- Bộ lọc: Lọc đầu vào và đầu ra
- Hệ thống khuấy: Sử dụng môtơ cảm ứng.
- Vòi phun: Vòi phun kép 1A (đường kính trong: 406µm, đường kính ngoài: 1270µm)
- Buồng sấy khô: vật liệu thuỷ tinh siêu cứng.
- Bình ngưng mẫu: vật liệu thuỷ tinh siêu cứng.
- Bình sản phẩm: vật liệu thuỷ tinh siêu cứng.
- Rửa đầu phun: sử dụng dòng khí nén dạng xung
- Các biện pháp an toàn: Bảo vệ quá nhiệt với nhiệt độ đầu vào và đầu ra, quá dòng, lỗi kết nối vòi phun, chống mẫu quay ngược…
- Nguồn: AC200/220/240V, 1 pha, 16/17/18A
- Kích thước (WxDxH): 580x420x1,075mm
- Trọng lượng: 80kg.
6. HỆ THỐNG MÁY TRỘN KÍN BRABENDER
Hãng: Brabender GmbH & Co.KG
Model: Brabender Measurement and Control System Plastograph
Máy trộn kín có thể trộn các loại vật liệu với nhau (composite, polymer) bằng phương pháp trộn nóng và ép nóng với thời gian và nhiệt độ tùy chỉnh. Thiết bị plastopgraph theo dõi và ghi lại momen xoắn khi cắt polymer với nhiệt độ, thời gian và tỷ lệ cắt dặt trước. Máy sử dụng trong nghiên cứu khả năng gia công của vật liệu, chế tạo vật liệu mới, xuất tấm vật liệu sau khi trộn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ kỹ thuật số hóa 3.8 kW, khoảng mô-men xoắn 200 Nm và tốc độ 0.2-150 min-1, Plastograph EC là thiết bị đo hoàn hảo cho các phép đo thực tế với máy trộn và máy ép Brabender để kiểm tra chất lượng nguyên liệu thô và nguyên liệu đã được cải tiến song song với việc tối ưu hóa sản xuất trong quá trình sản xuất trong quy mô phòng thí nghiệm để điều tra thêm.
7. MÁY SIÊU LI TÂM: ULTRA REFRIDGERATED CENTRIFUGATION
Model: Ultra 5.0
Hãng: Hanil
Máy siêu li tâm cho phép tách riêng biệt các tế bào quan trọng mà trước đây các bào quan này chỉ quan sát được ở kính hiển vi điện tử. Điều này cũng cho phép định hướng các cấu tử enzyme của các bào quan, cung cấp những hiểu biết sâu sắc liên quan đến cấu trúc và chức năng tế bào. Máy còn có thể tách virus cho phép nghiên cứu kĩ lưỡng bản chất virus. Các đại phân tử như DNA, RNA, protein cũng có thể được phân tích một cách chi tiết đáp ứng với nhiều nhu cầu trong nghiên cứu hóa sinh.
ƯU ĐIỂM MÁY
- Tốc độ tối đa 50,000 rpm (252,345xg)
- Hệ thống làm kín ngăn ngừa các chất độc hại rò rỉ ra bên ngoài
- Xử lý bề mặt rotor để tránh ăn mòn do các chất kiềm
- Vận hành và điều khiển dễ dàng
- Thiết kế tốt & chất lượng cao
- Có thể tiệt trùng motor
- Độ chân không cao và hệ thống lái cực kỳ linh hoạt ở tốc độ cao
- Có thể làm việc với các cấu trúc cực nhỏ cỡ micro hay các loại virus
- Theo dõi độ chân không bằng chân không kế điện tử
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Max. RPM |
50000rpm |
Max. RCF |
254345 xg |
Công suất tối đa |
6 x 250ml |
Hiển thị và cài đặt tốc độ |
1 rpm |
Thang đọ nhiệt độ |
-10oC ~ 40oC |
Khoảng thiết đặt nhiệt độ tới hạn |
0oC ~ ±30oC |
Bộ đếm giờ |
99 giờ 59 phút 59 giây |
Gia tốc |
0~9 (10 bậc) |
Giảm tốc |
0~9 (10 bậc) |
Bộ nhớ |
100 dữ liệu |
Số rotor |
10 rotors |
Khoảng thiết đặt bán kính rotor |
0,1 mm đến bán kính lớn nhất |
Hiển thị kỹ thuật số |
RPM, RCF, thời gian, nhiệt độ, nhiệt độ giới hạn, chương trình, thời gian gia tốc/giảm tốc
số rotor, bán kính rotor, tự kiểm tra
|
Nguồn điện |
220V, 60Hz, 1 pha, 4.0kW |
Kích thước máy chính |
710 x 1000 x 1260 mm |
Trọng lượng |
430 kg |
8. LÒ NUNG NHIỆT ĐỘ CAO NABERTHERM HTC03/14
Hãng: Nabertherm
Model: HTC 03/14
Xuất xứ: Germany
Giới thiệu chung
- Là dòng sản phẩm lò nung sử dụng trong phòng thí nghiệm có thể nung tới 1400ºC. Sử dụng thanh đốt Carbon SiC có độ bền cao, thời gian sử dụng lâu và tốc độ nung rất nhanh. Thời gian nung tới 1400ºC chỉ khoảng 40 phút, phụ thuộc vào loại model và điều kiện sử dụng.
- Được thiết kết với cả cửa mở ngang và cửa mở nằm.
- Vỏ bọc được làm bằng các tấm thép không gỉ kết hợp với nhau.
- Vỏ bọc được làm dạng kép, tránh ảnh hưởng nhiệt từ bên ngoài và tăng cường độ bền cho thiết bị.
- Hệ thống đóng ngắt nguồn điện sử dụng relay.
- Dễ dàng thay thế thanh đốt SiC.
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ nung tối đa: 1400ºC.
Dung tích nung: 3 Lít
Thời gian nung tới 1400ºC: 40 phút
Kích thước buồng nung: 120 x 210 x 120 mm
Kích thước bên ngoài: 400 x 535 x 530 mm
Nguồn điện: 3 pha
Công suất: 9 kW
Trọng lượng: 30 Kg.